Bộ 212 龍 long [6, 22] U+9F95
龕
kham, khám龛
![]()
kān,
![]()
kè
♦ (Danh) Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên. § Cũng đọc là
khám. ◎Như:
Phật kham 佛龕 bàn thờ Phật.
♦ (Danh) Quan tài đặt di thể của nhà sư.
♦ (Động) Lấy được, dẹp yên. § Thông
kham 戡. ◇Dương Hùng
揚雄:
Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc 劉龕南陽,
項救河北 (Trọng Lê
重黎) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.