Bộ 213 龜 quy [0, 16] U+9F9C
龜
quy, quân, cưu龟
![]()
guī,
![]()
jūn,
![]()
qiū
♦ (Danh) Con rùa. ◇Lễ Kí
禮記:
Lân, phụng, quy, long, vị chi tứ linh 麟,
鳳,
龜,
龍,
謂之四靈 (Lễ vận
禮運).
♦ (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa để làm
chiêm bốc 占卜 (tức là coi bói). Nên gọi coi bói là
quy.
♦ (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa làm tiền tệ.
♦ (Danh) Gọi loại thú có lưng cao gồ lên như mai rùa.
♦ (Danh) Gọi tắt của
quy đại 龜袋, một thứ túi quan viên đeo làm trang sức (đời Vũ Hậu, nhà Đường).
♦ (Danh) Mượn chỉ ấn chương. § Ngày xưa ấn chương thường dùng núm thắt hình rùa nên gọi tên như vậy.
♦ (Danh) Bia đá hình rùa. ◇Vương Kiến
王建:
Thương đài mãn tự thổ mai quy, Phong vũ tiêu ma tuyệt diệu từ 蒼苔滿字土埋龜,
風雨銷磨絕妙詞 (Đề toan tảo huyện thái trung lang bi
題酸棗縣蔡中郎碑).
♦ (Danh) Chén rượu. § Ngày xưa lấy mắt rùa trang trí chén đựng rượu nên gọi tên như thế.
♦ (Danh) Dùng làm tiếng chế giễu người có vợ đi "gặp gỡ" người ngoài. Tức là bị vợ "cặm sừng". ◇Đào Tông Nghi
陶宗儀:
Xá nhân tổng tác súc đầu quy 舍人總作縮頭龜 (Phế gia tử tôn
廢家子孫) Người trong nhà đều làm "rùa" rụt đầu cả.
♦ (Danh) Tiếng mắng chửi đàn ông mở kĩ viện. § Đời nhà Đường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là
quy. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là
quy.
♦ (Danh) Chỉ bộ phận sinh dục của đàn ông. ◇Kim Bình Mai
金瓶梅:
Kim lão đa bất thượng tam thập nhất nhị niên kỉ, chánh thị đương niên hán tử, đại thân tài, nhất biểu nhân vật, dã tằng cật dược dưỡng quy 今老爹不上三十一二年紀,
正是當年漢子,
大身材,
一表人物,
也曾吃藥養龜 (Đệ lục thập cửu hồi).
♦ (Danh) Tên sao.
♦ (Danh) Tên đất cổ nhà Tống. § Có thuyết cho là ở vào tỉnh Hà Nam ngày nay.
♦ (Danh) Tên núi.
♦ Một âm là
quân. (Động) Nứt nẻ (da thịt nứt nẻ vì lạnh hoặc khô quá). § Thông
quân 皸. ◇Trang Tử
莊子:
Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du
逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo chế thứ thuốc làm cho tay khỏi nứt nẻ.
♦ Một âm là
cưu. (Danh) § Xem
Cưu Tư 龜茲.
1.
[龜茲] cưu tư, cưu từ