Bộ 1 一 nhất [2, 3] U+4E0B
Show stroke order hạ, há
 xià
♦ (Danh) Phần dưới, chỗ thấp. § Đối lại với thượng . ◇Mạnh Tử : Do thủy chi tựu hạ (Li Lâu thượng ) Giống như nước tụ ở chỗ thấp.
♦ (Danh) Bề dưới, bậc dưới (đối với người trên, cấp trên). ◎Như: bộ hạ tay chân, thủ hạ tay sai, thuộc hạ dưới quyền. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chu Du vấn trướng hạ thùy cảm tiên xuất (Đệ tứ thập bát hồi) Chu Du hỏi (các tướng) dưới trướng ai dám ra trước (đối địch).
♦ (Danh) Bên trong, mặt trong. ◎Như: tâm hạ trong lòng, ngôn hạ chi ý hàm ý trong lời nói.
♦ (Danh) Bên, bề, phía, phương diện. ◎Như: tứ hạ khán nhất khán nhìn xem bốn mặt. ◇Liễu Kì Khanh : Lưỡng hạ tương tư bất tương kiến (Thi tửu ngoạn giang lâu kí ) Hai bên nhớ nhau mà không thấy nhau.
♦ (Danh) Trong khoảng (không gian) hoặc lúc (thời gian) nào đó. ◎Như: mục hạ bây giờ, hiện tại, thì hạ trước mắt, hiện giờ.
♦ (Danh) Lượng từ: cái, lần, lượt. ◎Như: suất liễu kỉ hạ ngã mấy lần. ◇Hồng Lâu Mộng : Dụng quyền đầu hướng tha thân thượng lụy liễu kỉ hạ (Đệ tứ thập thất hồi) Dùng nắm tay nhắm trên mình nó đấm mấy quả.
♦ (Hình) Thấp, kém (bậc, cấp). ◎Như: hạ phẩm , hạ sách , hạ cấp .
♦ (Hình) Hèn, mọn (thân phận). ◎Như: hạ nhân , hạ lại .
♦ (Hình) Tiếng tự khiêm. ◎Như: hạ quan , hạ hoài , hạ ngu .
♦ (Hình) Sau, lúc sau. ◎Như: hạ hồi hồi sau, hạ nguyệt tháng sau, hạ tinh kì tuần lễ sau.
♦ (Hình) Bên trong, trong khoảng. ◎Như: tâm hạ lòng này, ngôn hạ chi ý ý trong lời.
♦ (Hình) Dưới, ít hơn (số lượng). ◎Như: bất hạ nhị thập vạn nhân không dưới hai trăm ngàn người.
♦ (Động) Ban bố, truyền xuống. ◎Như: hạ chiếu ban bố chiếu vua, hạ mệnh lệnh truyền mệnh lệnh.
♦ (Động) Vào trong, tiến nhập. ◎Như: hạ thủy , hạ tràng bỉ tái .
♦ (Động) Gửi đi. ◎Như: hạ thiếp gửi thiếp mời, hạ chiến thư gửi chiến thư.
♦ (Động) Đánh thắng, chiếm được. ◎Như: bất chiến nhi hạ không đánh mà thắng, liên hạ tam thành hạ liền được ba thành.
♦ (Động) Đối đãi khiêm tốn, hạ mình xuống (với kẻ dưới). ◎Như: lễ hiền hạ sĩ . ◇Luận Ngữ : Mẫn nhi hiếu học, bất sỉ hạ vấn , (Công Dã Tràng ) Thông minh và hiếu học, không thẹn phải hạ mình hỏi kẻ dưới mình.
♦ (Động) Bỏ xuống, dỡ xuống, bỏ vào. ◎Như: hạ hóa dỡ hàng hóa xuống, hạ độc dược bỏ thuốc độc, hạ võng bộ ngư dỡ lưới xuống bắt cá.
♦ (Động) Lấy dùng, sử dụng. ◎Như: hạ kì , hạ đao , hạ bút như hữu thần .
♦ (Động) Đi, đi đến. ◎Như: nam hạ đi đến phương nam, hạ hương thị sát đến làng thị sát. ◇Lí Bạch : Cố nhân tây từ Hoàng hạc lâu, Yên hoa tam nguyệt hạ Dương Châu 西, (Hoàng hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên ) Cố nhân từ biệt lầu Hoàng hạc, sang phía tây, Vào tháng ba tiết xuân hoa nở thịnh đi đến Dương Châu.
♦ (Động) Coi thường, khinh thị.
♦ (Động) Sinh, đẻ. ◎Như: mẫu kê hạ đản gà mẹ đẻ trứng.
♦ (Động) Trọ, ở, lưu túc. ◇Tây sương kí 西: Quan nhân yếu hạ a, yêm giá lí hữu can tịnh đích điếm , (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết).
♦ (Phó) Biểu thị động tác hoàn thành hoặc kết thúc. ◎Như: tọa hạ . ◇Lỗ Tấn : Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu 滿 (A Q chánh truyện Q) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.
♦ (Phó) Chịu được. ◎Như: hoàn tọa đắc hạ ma? ?
♦ Một âm là . (Động) Xuống, từ trên xuống dưới. ◎Như: há vũ rơi mưa, há sơn xuống núi, há lâu xuống lầu.
♦ (Động) Cuốn. ◎Như: há kì cuốn cờ, há duy cuốn màn.
1. [等米下鍋] đẳng mễ hạ oa 2. [等一下] đẳng nhất hạ 3. [底下人] để hạ nhân 4. [地下] địa hạ 5. [低下] đê hạ 6. [當下] đương hạ 7. [不下] bất hạ 8. [陛下] bệ hạ 9. [部下] bộ hạ 10. [閣下] các hạ 11. [以下] dĩ hạ 12. [江河日下] giang hà nhật hạ 13. [下等] hạ đẳng 14. [下輩子] hạ bối tử 15. [下筆] hạ bút 16. [下顧] hạ cố 17. [下肢] hạ chi 18. [下游] hạ du 19. [下界] hạ giới 20. [下價] hạ giá 21. [下囘] hạ hồi 22. [下弦] hạ huyền 23. [下去] hạ khứ 24. [下氣] hạ khí 25. [下來] hạ lai 26. [下落] hạ lạc 27. [下吏] hạ lại 28. [下流] hạ lưu 29. [下馬] hạ mã 30. [下午] hạ ngọ 31. [下獄] hạ ngục 32. [下議院] hạ nghị viện 33. [下元] hạ nguyên 34. [下官] hạ quan 35. [下國] hạ quốc 36. [下梢] hạ sao 37. [下士] hạ sĩ 38. [下層] hạ tằng 39. [下賜] hạ tứ 40. [下臣] hạ thần 41. [下世] hạ thế 42. [下壽] hạ thọ 43. [下土] hạ thổ 44. [下手] hạ thủ 45. [下場] hạ tràng 46. [下旬] hạ tuần 47. [下問] hạ vấn 48. [有兩下子] hữu lưỡng hạ tử 49. [撂下] lược hạ 50. [沒下梢] một hạ sao 51. [月下老人] nguyệt hạ lão nhân 52. [在下] tại hạ 53. [足下] túc hạ 54. [取下] thủ hạ 55. [城下之盟] thành hạ chi minh 56. [上下] thượng hạ, thướng há 57. [天下] thiên hạ 58. [治下] trị hạ