Bộ 1 一 nhất [3, 4] U+4E0D
Show stroke order bất, phầu, phủ, phi, phu
 bù,  fǒu,  fōu
♦ (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: bất khả không thể, bất nhiên chẳng thế, bất cửu không lâu.
♦ Một âm là phầu. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh : Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu , (Du tà xuyên ) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
♦ Một âm là phủ. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như phủ .
♦ (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như phủ . ◎Như: tha lai phủ anh ấy có đến hay không?
♦ Một âm là phi. (Hình) Lớn. § Thông phi . ◇Mạnh Tử : Phi hiển tai Văn Vương mô (Đằng Văn Công hạ ) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
♦ Một âm là phu. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như phu . ◇Thi Kinh : Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.
1. [應接不暇] ứng tiếp bất hạ 2. [按兵不動] án binh bất động 3. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 4. [等不得] đẳng bất đắc 5. [等不及] đẳng bất cập 6. [等不住] đẳng bất trụ 7. [對不起] đối bất khởi 8. [談不上] đàm bất thượng 9. [逃不出手掌心] đào bất xuất thủ chưởng tâm 10. [巴不得] ba bất đắc 11. [不阿] bất a 12. [不穩] bất ổn 13. [不意] bất ý 14. [不道] bất đạo 15. [不道德] bất đạo đức 16. [不達] bất đạt 17. [不打緊] bất đả khẩn 18. [不倒翁] bất đảo ông 19. [不得] bất đắc 20. [不得不] bất đắc bất 21. [不得已] bất đắc dĩ 22. [不得其死] bất đắc kì tử 23. [不得空] bất đắc không 24. [不第] bất đệ 25. [不定] bất định 26. [不對] bất đối 27. [不對勁] bất đối kính 28. [不圖] bất đồ 29. [不同] bất đồng 30. [不動產] bất động sản 31. [不當] bất đáng, bất đương 32. [不到] bất đáo 33. [不但] bất đãn 34. [不弔] bất điếu 35. [不斷] bất đoạn 36. [不應] bất ưng, bất ứng 37. [不平] bất bình 38. [不平等] bất bình đẳng 39. [不平等待遇] bất bình đẳng đãi ngộ 40. [不平等條約] bất bình đẳng điều ước 41. [不變] bất biến 42. [不甘] bất cam 43. [不敢] bất cảm 44. [不謹] bất cẩn 45. [不苟] bất cẩu 46. [不僅] bất cận 47. [不近人情] bất cận nhân tình 48. [不及] bất cập 49. [不及格] bất cập cách 50. [不顧] bất cố 51. [不穀] bất cốc 52. [不古] bất cổ 53. [不共戴天] bất cộng đái thiên 54. [不具] bất cụ 55. [不拘] bất câu 56. [不辜] bất cô 57. [不公] bất công 58. [不職] bất chức 59. [不正] bất chánh, bất chinh 60. [不名一錢] bất danh nhất tiền 61. [不易] bất dị, bất dịch 62. [不豫] bất dự 63. [不翼而飛] bất dực nhi phi 64. [不移] bất di 65. [不滅] bất diệt 66. [不由] bất do 67. [不解] bất giải 68. [不覺] bất giác 69. [不下] bất hạ 70. [不幸] bất hạnh 71. [不學無術] bất học vô thuật 72. [不會] bất hội 73. [不合] bất hợp 74. [不合作] bất hợp tác 75. [不合時宜] bất hợp thời nghi 76. [不朽] bất hủ 77. [不許] bất hứa 78. [不寒而栗] bất hàn nhi lật 79. [不和] bất hòa 80. [不孝] bất hiếu 81. [不曉事] bất hiểu sự 82. [不壞身] bất hoại thân 83. [不惑] bất hoặc 84. [不期] bất kì 85. [不堪] bất kham 86. [不可] bất khả 87. [不可抗] bất khả kháng 88. [不可抗力] bất khả kháng lực 89. [不可枚舉] bất khả mai cử 90. [不可思議] bất khả tư nghị 91. [不克] bất khắc 92. [不經] bất kinh 93. [不經意] bất kinh ý 94. [不經事] bất kinh sự 95. [不經心] bất kinh tâm 96. [不利] bất lợi 97. [不力] bất lực 98. [不理] bất lí 99. [不良] bất lương 100. [不料] bất liệu 101. [不論] bất luận 102. [不毛] bất mao 103. [不摸頭] bất mạc đầu 104. [不滿] bất mãn 105. [不謀而合] bất mưu nhi hợp 106. [不免] bất miễn 107. [不佞] bất nịnh 108. [不遇] bất ngộ 109. [不義] bất nghĩa 110. [不疑] bất nghi 111. [不宜] bất nghi 112. [不外] bất ngoại 113. [不願] bất nguyện 114. [不一] bất nhất 115. [不忍] bất nhẫn 116. [不日] bất nhật 117. [不二] bất nhị 118. [不仁] bất nhân 119. [不雅] bất nhã 120. [不然] bất nhiên 121. [不服] bất phục 122. [不凡] bất phàm 123. [不法] bất pháp 124. [不分] bất phân, bất phẫn 125. [不光] bất quang 126. [不果] bất quả 127. [不過] bất quá 128. [不均] bất quân 129. [不決] bất quyết 130. [不刊] bất san 131. [不必] bất tất 132. [不則] bất tắc 133. [不則聲] bất tắc thanh 134. [不濟] bất tế 135. [不省] bất tỉnh 136. [不省人事] bất tỉnh nhân sự 137. [不死藥] bất tử dược 138. [不才] bất tài 139. [不情] bất tình 140. [不信] bất tín 141. [不足] bất túc 142. [不祥] bất tường 143. [不詳] bất tường 144. [不像話] bất tượng thoại 145. [不相得] bất tương đắc 146. [不相干] bất tương can 147. [不相能] bất tương năng 148. [不辰] bất thần 149. [不世] bất thế 150. [不是頭] bất thị đầu 151. [不時] bất thời, bất thì 152. [不淑] bất thục 153. [不識時務] bất thức thì vụ 154. [不成] bất thành 155. [不成文] bất thành văn 156. [不成文法] bất thành văn pháp 157. [不錯] bất thác 158. [不時間] bất thì gian 159. [不勝衣] bất thăng y 160. [不勝] bất thăng, bất thắng 161. [不善] bất thiện 162. [不偏不黨] bất thiên bất đảng 163. [不肖] bất tiếu 164. [不便] bất tiện 165. [不消] bất tiêu 166. [不全] bất toàn 167. [不測] bất trắc 168. [不住] bất trụ 169. [不置] bất trí 170. [不中用] bất trúng dụng 171. [不知所以] bất tri sở dĩ 172. [不忠] bất trung 173. [不中] bất trung, bất trúng 174. [不遵] bất tuân 175. [不絕] bất tuyệt 176. [不宣] bất tuyên 177. [不捨] bất xả 178. [不輟] bất xuyết, bất chuyết 179. [不要] bất yêu 180. [貧富不均] bần phú bất quân 181. [百折不回] bách chiết bất hồi 182. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 183. [半身不遂] bán thân bất toại 184. [抱不平] bão bất bình 185. [趕不上] cản bất thượng 186. [急不可待] cấp bất khả đãi 187. [顧不得] cố bất đắc 188. [顧不過來] cố bất quá lai 189. [久假不歸] cửu giả bất quy 190. [執迷不悟] chấp mê bất ngộ 191. [名位不彰] danh vị bất chương 192. [家醜不可外揚] gia xú bất khả ngoại dương 193. [害人不淺] hại nhân bất thiển 194. [可不] khả bất 195. [哭笑不得] khốc tiếu bất đắc 196. [看不起] khán bất khởi 197. [看不出] khán bất xuất 198. [落不是] lạc bất thị 199. [醴酒不設] lễ tửu bất thiết 200. [了不起] liễu bất khởi 201. [亂鬨不過來] loạn hống bất quá lai 202. [忙不過來] mang bất quá lai 203. [免不得] miễn bất đắc 204. [人不聊生] nhân bất liêu sanh 205. [人不像人鬼不像鬼] nhân bất tượng nhân... 206. [人不知鬼不覺] nhân bất tri quỷ bất giác 207. [人事不省] nhân sự bất tỉnh 208. [過意不去] quá ý bất khứ 209. [三不朽] tam bất hủ 210. [再也不] tái dã bất 211. [想不到] tưởng bất đáo 212. [勢不兩立] thế bất lưỡng lập 213. [措手不及] thố thủ bất cập 214. [食不充腸] thực bất sung trường 215. [親不親故鄉人] thân bất thân cố hương nhân 216. [少不得] thiểu bất đắc 217. [說不定] thuyết bất định 218. [往者不可及來者猶可待] vãng giả bất khả cập... 219. [無梁不成] vô lương bất thành, phản thâu... 220. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu 221. [為富不仁] vi phú bất nhân 222. [捨不得] xả bất đắc 223. [出其不意] xuất kì bất ý 224. [要不] yếu bất