Bộ 1 一 nhất [4, 5] U+4E15
Show stroke order phi
 pī
♦ (Hình) Lớn lao. ◎Như: phi cơ nghiệp lớn.
♦ (Động) Tuân phụng. ◇Ban Cố : Uông uông hồ phi thiên chi đại luật (Điển dẫn ) Sâu rộng thay tuân phụng luật trời cao lớn.
♦ (Liên) Bèn. § Cũng như nãi . ◇Thư Kinh : Tam Nguy kí trạch, Tam Miêu phi tự , (Vũ cống ) Đất Tam Nguy đã có nhà ở, rợ Tam Miêu bèn yên ổn trật tự.
♦ (Danh) Họ Phi.