Bộ 1 一 nhất [4, 5] U+4E18
Show stroke order khâu, khiêu
 qiū
♦ (Danh) Gò, đống, đồi. ◎Như: sa khâu đồi cát, khâu lăng gò đống. ◇Liễu Tông Nguyên : Ngu khê chi thượng, mãi tiểu khâu vi Ngu khâu , (Ngu khê thi tự ) Phía trên ngòi Ngu tôi mua một cái gò nhỏ, gọi là gò Ngu.
♦ (Danh) Mồ, mả. ◇Tư Mã Thiên : Diệc hà diện mục phục thượng phụ mẫu khâu mộ hồ? (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Còn mặt mũi nào mà trở lại nấm mồ của cha mẹ nữa.
♦ (Danh) Lượng từ: khoảnh, thửa, miếng. ◎Như: khâu điền thửa ruộng. § Ghi chú: Phép tỉnh điền ngày xưa chia bốn tỉnh ấp , bốn ấp khâu .
♦ (Danh) Tên đức Khổng tử, vì thế sách nhà Hán đổi chữ làm .
♦ (Danh) Họ Khâu.
♦ (Hình) Lớn, trưởng. ◎Như: khâu tẩu chị dâu trưởng (ngày xưa).
♦ Một âm là khiêu. (Danh) ◎Như: tỉ khiêu dịch âm tiếng Phạn "bhikkhu", người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hóa độ cho chúng sinh.
1. [孔丘] khổng khâu 2. [丘陵] khâu lăng 3. [山丘] san khâu