Bộ 3 丶 chủ [4, 5] U+4E3B
Show stroke order chủ, chú
 zhǔ,  zhù
♦ (Danh) Người đứng đầu một nhà, gia trưởng. ◎Như: nhất gia chi chủ .
♦ (Danh) Người ở tại chỗ thuộc về mình. § Đối lại với khách . ◎Như: tân chủ khách và chủ.
♦ (Danh) Đối lại với đày tớ, người hầu. ◎Như: chủ bộc chủ và đày tớ.
♦ (Danh) Vua, đế vương. ◎Như: quân chủ vua.
♦ (Danh) Đại phu và vợ đại phu tự xưng là chủ .
♦ (Danh) Người lãnh đạo. ◎Như: giáo chủ người lãnh đạo một tông giáo.
♦ (Danh) Đương sự (người). ◎Như: khổ chủ người bị hại, thất chủ người bị mất (tiền của, đồ vật).
♦ (Danh) Người có quyền trên sự, vật. ◎Như: trái chủ chủ nợ, địa chủ chủ đất, vật quy nguyên chủ vật trả về chủ cũ.
♦ (Danh) Căn bổn của sự vật. ◇Quản Tử : Phàm ngũ cốc giả, vạn vật chi chủ dã , (Quốc súc ).
♦ (Danh) Bài vị (thờ người chết). ◎Như: mộc chủ bài vị bằng gỗ, thần chủ bài vị.
♦ (Danh) Tiếng nói tắt của công chúa con gái vua. ◇Hậu Hán Thư : Hậu Hoằng bị dẫn kiến, đế lệnh chủ tọa bình phong hậu , (Tống Hoằng truyện ) Sau (Tống) Hoằng được dẫn đến gặp, vua sai công chúa ngồi sau tấm bình phong.
♦ (Danh) Tiếng dùng chỉ bậc tối cao trong các tông giáo Cơ đốc Y tư lan (Ba Tư). ◎Như: tín đồ đạo Cơ đốc gọi đức Gia tô là đức Chúa .
♦ (Danh) Họ Chủ.
♦ Một âm là chú (pinyin "zhu4"). (Danh) Lượng từ: dùng như kiện . ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết : Bất thượng bán niên, liên khởi liễu kỉ chủ đại tài, gia gian dã phong phú liễu , , (Thác trảm thôi ninh ).
♦ (Động) Giữ, giữ lấy. ◇Luận Ngữ : Chủ trung tín, vô hữu bất như kỉ giả , (Học nhi ) Phải giữ sự trung tín, không làm bạn với kẻ (không giữ trung tín) như mình.
♦ (Động) (Thuật ngữ Trung y) Chữa trị chính yếu. ◇Thương hàn luận : Dục giải ngoại giả, nghi quế chi thang chủ chi , (Thái dương bệnh , Thượng).
♦ (Động) Chuyên nhất; chuyên tâm. ◇Vương Sung : Cố lập xã vi vị, chủ tâm sự chi , (Luận hành , Minh vu ).
♦ (Động) Coi giữ, phụ trách. ◎Như: chủ bạn phụ trách công việc.
♦ (Động) Cầm đầu, thống trị. ◇Sử Kí : Thái úy giáng hầu Bột bất đắc nhập quân trung chủ binh (Lữ thái hậu bổn kỉ ) Quan thái úy giáng hầu (Chu) Bột không được vào trong quân để cầm đầu quân sĩ.
♦ (Động) Tán đồng, chủ trương. ◎Như: chủ chiến chủ trương chiến tranh (dùng võ lực), chủ hòa chủ trương hòa hoãn.
♦ (Động) Báo trước, ứng vào. ◎Như: tảo hà chủ vũ, vãn hà chủ tình , mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Hựu quan can tượng, Thái Bạch lâm vu Lạc Thành chi phận: chủ tướng súy thân thượng đa hung thiểu cát , : (Đệ lục thập tam hồi) Lại xem thiên văn, thấy sao Thái Bạch lâm vào địa phận Lạc Thành, ứng vào mệnh tướng súy, dữ nhiều lành ít.
♦ (Hình) Chính, quan trọng nhất. ◎Như: chủ tướng , chủ súy . ◇Thủy hử truyện : Đề Hạt tọa liễu chủ vị, Lí Trung đối tịch, Sử Tiến hạ thủ tọa liễu , , (Đệ tam hồi) Đề Hạt ngồi chỗ chính, Lí Trung ngồi đối diện, Sử Tiến ngồi thứ.
♦ (Hình) Tự mình, do mình. ◎Như: chủ quan quan điểm riêng, chủ kiến ý kiến riêng, ý kiến của mình.
1. [印象主義] ấn tượng chủ nghĩa 2. [暗主] ám chủ 3. [地主] địa chủ 4. [東道主] đông đạo chủ 5. [霸主] bá chủ 6. [拜金主義] bái kim chủ nghĩa 7. [救世主] cứu thế chúa 8. [個人主義] cá nhân chủ nghĩa 9. [公主] công chúa, công chủ 10. [居停主人] cư đình chủ nhân 11. [主動] chủ động 12. [主的] chủ đích 13. [主簿] chủ bạ 14. [主僕] chủ bộc 15. [主筆] chủ bút 16. [主編] chủ biên 17. [主稿] chủ cảo 18. [主公] chủ công, chúa công 19. [主戰] chủ chiến 20. [主名] chủ danh 21. [主婚] chủ hôn 22. [主考] chủ khảo 23. [主客] chủ khách 24. [主力] chủ lực 25. [主謀] chủ mưu 26. [主腦] chủ não 27. [主語] chủ ngữ 28. [主義] chủ nghĩa 29. [主日] chủ nhật, chúa nhật 30. [主人] chủ nhân 31. [主人公] chủ nhân công 32. [主任] chủ nhiệm 33. [主犯] chủ phạm 34. [主婦] chủ phụ 35. [主觀] chủ quan 36. [主管] chủ quản 37. [主權] chủ quyền 38. [主事] chủ sự 39. [主帥] chủ súy 40. [主祭] chủ tế 41. [主宰] chủ tể 42. [主幣] chủ tệ 43. [主席] chủ tịch 44. [主坐] chủ tọa 45. [主詞] chủ từ 46. [主將] chủ tướng 47. [主體] chủ thể 48. [主上] chủ thượng, chúa thượng 49. [主持] chủ trì 50. [主張] chủ trương 51. [主要] chủ yếu 52. [名花有主] danh hoa hữu chủ 53. [民主] dân chủ 54. [妙善公主] diệu thiện công chúa 55. [家主] gia chủ 56. [克己主義] khắc kỉ chủ nghĩa 57. [利他主義] lợi tha chủ nghĩa 58. [六神無主] lục thần vô chủ 59. [米蘭主教座堂] mễ lan chủ giáo tòa đường 60. [盟主] minh chủ 61. [拿主意] nã chủ ý 62. [人本主義] nhân bản chủ nghĩa 63. [人主] nhân chủ 64. [鬼主意] quỷ chủ ý 65. [君主] quân chủ 66. [事主] sự chủ 67. [做主] tố chủ 68. [神主] thần chủ 69. [聖主] thánh chủ 70. [先主] tiên chủ 71. [債主] trái chủ