Bộ 4 丿 phiệt, triệt [2, 3] U+4E45
Show stroke order cửu
 jiǔ
♦ (Phó) Lâu. ◎Như: cửu mộ mến đã lâu, cửu ngưỡng kính mộ đã lâu, cửu biệt trùng phùng xa cách lâu được gặp lại nhau.
♦ (Hình) Xưa, cũ. ◎Như: cửu hận thù xưa. ◇Khổng Tử gia ngữ : Bất vong cửu đức, bất tư cửu oán , (Nhan Hồi ) Không quên ơn cũ, không nhớ oán cũ.
♦ (Danh) Khoảng thời gian lâu hay mau. ◎Như: tha xuất khứ đa cửu liễu? anh ấy đi bao lâu rồi?
♦ (Động) Đợi. ◇Tả truyện : Quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử , (Chiêu Công , Nhị thập tứ niên) Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông.
♦ (Động) Giữ lại, làm chậm trễ. ◇Mạnh Tử : Khả dĩ cửu tắc cửu, khả dĩ tốc tắc tốc, Khổng Tử dã , , (Công Tôn Sửu thượng ) Có thể làm chậm thì chậm, có thể làm nhanh thì nhanh, Khổng Tử như vậy đó.
1. [久別] cửu biệt 2. [久假不歸] cửu giả bất quy 3. [久旱逢甘雨] cửu hạn phùng cam vũ 4. [久留] cửu lưu 5. [久仰] cửu ngưỡng 6. [悠久] du cửu 7. [永久] vĩnh cửu