Bộ 4 丿 phiệt, triệt [7, 8] U+4E56
乖
quai guāi
♦ (Động) Trái, ngược, không hòa với nhau. ◎Như:
quai lệ 乖戾 ngang trái. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Giản quý lâm tàm túc nguyện quai 澗愧林慚夙願乖 (Đề Đông Sơn tự
題東山寺) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.
♦ (Động) Chia li. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Loan phượng cửu quai, viên tại kim tịch 鸞鳳久乖,
圓在今夕 (Phượng Dương sĩ nhân
鳳陽士人) Loan phượng chia biệt đã lâu, đêm nay xum vầy.
♦ (Hình) Gàn dở, quái gở. ◎Như:
quai tích 乖僻 gàn dở,
quai lệ 乖戾 quái gở.
♦ (Hình) Ngoan, ngoan ngoãn. ◎Như:
giá cá hài tử chân quai 這個孩子真乖 em bé này ngoan thật.
♦ (Hình) Láu lỉnh, linh lợi, tinh ranh. ◎Như:
quai xảo 乖巧 khôn khéo,
quai giác 乖覺 nhanh trí. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Mạc đạo tha ngãi nhược, ý niệm quai tuyệt dã 莫道他騃若,
意念乖絕也 (Thanh Nga
青娥) Đừng bảo nó khờ khạo, coi bộ nó láu lỉnh lắm đấy.
1.
[乖異] quai dị 2.
[乖乖] quai quai 3.
[乖張] quai trương 4.
[乖巧] quai xảo 5.
[張乖] trương quai