Bộ 5 乙 ất [0, 1] U+4E59
Show stroke order ất
 yǐ
♦ (Danh) Can Ất , can thứ hai trong thiên can mười can.
♦ (Danh) Ruột. ◇Lễ Kí : Ngư khứ ất, miết khứ xú , (Nội tắc ) Cá bỏ ruột, ba ba bỏ hậu môn.
♦ (Danh) Xem sách đến lúc tạm ngừng, đánh dấu lại gọi là ất . ◇Sử Kí : Nhân chủ tòng thượng phương độc chi, chỉ, triếp ất kì xứ, độc chi nhị nguyệt nãi tận , , , (Hoạt kê truyện , Đông Phương Sóc truyện ) Nhà vua từ trên đọc xuống, đọc ngừng lại chỗ nào thì đánh dấu chỗ đó, đọc hai tháng mới hết.
♦ (Danh) Viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu để chữa cũng gọi là ất.
♦ (Danh) Họ Ất.
♦ (Đại) Tiếng gọi thay cho người hoặc tên đất. ◎Như: mỗ ất ông đó, ất địa đất kia.
♦ (Hình) Thuộc hàng thứ hai. ◎Như: ất đẳng hàng thứ hai, ất cấp bậc hai, ất ban ban thứ hai.
1. [乙榜] ất bảng