Bộ 6 亅 quyết [1, 2] U+4E86
Show stroke order liễu
 le,  liǎo
♦ (Động) Hiểu biết. ◎Như: liễu nhiên ư tâm lòng đã hiểu biết. ◇Trần Nhân Tông : Niên thiếu hà tằng liễu sắc không (Xuân vãn ) Thời trẻ đâu hiểu được lẽ sắc không.
♦ (Động) Xong. ◎Như: liễu sự xong việc.
♦ (Trợ) Sau động từ, cuối câu, chỉ sự kết thúc. ◎Như: đáo liễu đến rồi. ◇Tô Thức : Diêu tưởng Công Cẩn đương niên, Tiểu Kiều sơ giá liễu, Hùng tư anh phát , , 姿 (Niệm nô kiều ) Nhớ Công Cẩn thời đó, Tiểu Kiều vừa mới cưới xong, Anh hùng tư cách phát.
♦ (Trợ) Đặt ở giữa câu hoặc cuối câu, biểu thị khuyên nhủ. ◎Như: tẩu liễu đi thôi, biệt khấp liễu đừng khóc nữa.
1. [結了] kết liễu 2. [了不起] liễu bất khởi 3. [了解] liễu giải 4. [了結] liễu kết 5. [了然] liễu nhiên 6. [了事] liễu sự 7. [了債] liễu trái