Bộ 7 二 nhị [7, 9] U+4E9F
Show stroke order cức, khí
 jí,  qì
♦ (Hình) Kíp, gấp. ◎Như: nhu dụng thậm cức cần dùng rất kíp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi : , 使, (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
♦ Một âm là khí. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◎Như: khí vấn khí quỹ đỉnh nhục hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.