Bộ 8 亠 đầu [2, 4] U+4EA2
Show stroke order kháng, cang, cương
 kàng,  gāng
♦ (Hình) Cao. ◎Như: địa thế cao kháng thế đất cao.
♦ (Hình) Cao ngạo. ◎Như: bất kháng bất ti không cao ngạo không thấp hèn.
♦ (Phó) Quá, thậm. ◎Như: kháng dương chân dương thái quá, kháng hạn nắng quá (đại hạn).
♦ (Động) Chống cự. § Thông kháng . ◇Tả truyện : Kháng đại quốc chi thảo (Tuyên Công thập tam niên ) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
♦ (Động) Che chở, bảo hộ. ◇Tả truyện : Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông , (Chiêu Công lục niên ) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
♦ (Danh) Họ Kháng.
♦ Một âm là cang. (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎Như: ách kì cang chẹn cổ họng.
♦ (Danh) Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú.
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là chữ cương.
1. [亢陽] kháng dương 2. [亢旱] kháng hạn 3. [亢禮] kháng lễ 4. [亢直] kháng trực