Bộ 8 亠 đầu [5, 7] U+4EA8
亨
hanh, hưởng, phanh hēng,
xiǎng,
pēng
♦ (Hình) Thông suốt, thuận lợi. ◎Như:
thời vận hanh thông 時運亨通 thời vận thịnh đạt, trôi chảy. ◇Dịch Kinh
易經:
Phẩm vật hàm hanh 品物咸亨 (Khôn quái
坤卦) Phẩm vật đều thông đạt, thuận lợi.
♦ Một âm là
hưởng. (Động) Hưởng thụ. ◎Như:
công dụng hưởng vu thiên tử 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
♦ Lại một âm là
phanh. (Động) Nấu nướng. § Nguyên là chữ
phanh 烹. ◎Như:
đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.
1.
[彭亨] bàng hanh