Bộ 8 亠 đầu [6, 8] U+4EAB
Show stroke order hưởng
 xiǎng
♦ (Động) Dâng lên, tiến cống. ◇Thi Kinh : Tự bỉ Đê Khương, Mạc cảm bất lai hưởng , (Thương tụng , Ân vũ ) Từ các nước Đê, nước Khương kia, Chẳng ai dám không đến dâng cống.
♦ (Động) Cúng tế. ◇Tây du kí 西: Sát ngưu tể mã, tế thiên hưởng địa , (Đệ tam hồi) Giết trâu mổ ngựa, tế trời cúng đất.
♦ (Động) Thết đãi. ◇Hàn Dũ : Sát dương hưởng tân khách (Tống Hồ Nam Lí Chánh Tự tự ) Giết cừu thết đãi tân khách.
♦ (Động) Hưởng thụ. ◎Như: hưởng phúc được hưởng thụ phúc trời. ◇Hồng Lâu Mộng : Bất giác đả động phàm tâm, dã tưởng yêu đáo nhân gian khứ hưởng nhất hưởng giá vinh hoa phú quý , (Đệ nhất hồi) Bất giác động lòng phàm tục, cũng muốn xuống nhân gian hưởng thụ vinh hoa phú quý.
1. [享用] hưởng dụng 2. [享樂] hưởng lạc 3. [享福] hưởng phúc 4. [享壽] hưởng thọ 5. [享受] hưởng thụ 6. [分享] phân hưởng