Bộ 9 人 nhân [3, 5] U+4ED6
Show stroke order tha
 tā
♦ (Đại) Nhân xưng đại danh từ, ngôi thứ ba, số ít: nó, hắn, y, v.v. Sau này, thường dùng cho nam giới. ◎Như: tha lai liễu anh ấy đã đến.
♦ (Hình) Khác, ngoài. ◎Như: tha nhân người ngoài, tha sự việc khác. ◇Thủy hử truyện : Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý , (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
♦ (Danh) Việc khác, phương diện khác. ◇Mạnh Tử : Vương cố tả hữu nhi ngôn tha (Lương Huệ Vương hạ ) Vua nhìn tả hữu mà nói qua chuyện khác.
♦ (Động) Thay lòng đổi dạ. ◎Như: chi tử thỉ mĩ tha thề đến chết chẳng hai lòng.
♦ (Trợ) Dùng một mình giữa câu, hoặc đi kèm giá , na , giá cá . ◎Như: xướng tha kỉ cú ca mấy câu, hát tha kỉ bôi uống vài chén, đầu túc ư tha giá lữ xá 宿 đến nghỉ trọ ở khách xá kia.
1. [維他命] duy tha mệnh 2. [利他] lợi tha 3. [利他主義] lợi tha chủ nghĩa 4. [他鄉] tha hương 5. [他媽的] tha ma để 6. [他人] tha nhân 7. [他方] tha phương 8. [水烏他] thủy ô tha 9. [無他] vô tha