Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 9 人 nhân [3, 5] U+4ED8
付
phó
fù
♦ (Động) Giao phó, trao cho. ◇Pháp Hoa Kinh
法
華
經
:
Ngã tài vật khố tàng, kim hữu sở phó
我
財
物
庫
藏
,
今
有
所
付
(Tín giải phẩm đệ tứ
信
解
品
第
四
) Của cải kho tàng của ta nay đã có người giao phó.
♦ (Động) Tiêu ra, chi ra. ◎Như:
phó khoản
付
款
trả tiền,
phó trướng
付
帳
trả tiền.
♦ (Danh) Lượng từ: bộ, cặp. § Thông
phó
副
. ◎Như:
nhất phó nhãn kính
一
付
眼
鏡
một cặp kính mắt,
lưỡng phó oản khoái
兩
付
碗
筷
hai bộ bát đũa.
1
.
[對付] đối phó
2
.
[囑付] chúc phó
3
.
[支付] chi phó
4
.
[交付] giao phó
5
.
[發付] phát phó
6
.
[分付] phân phó
7
.
[付印] phó ấn
8
.
[付之流水] phó chi lưu thủy
9
.
[付託] phó thác
10
.
[付出] phó xuất
11
.
[盡付闕如] tận phó khuyết như