Bộ 9 人 nhân [3, 5] U+4EE3
Show stroke order đại
 dài
♦ (Danh) Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử). ◎Như: Hán đại đời nhà Hán, hiện đại đời nay.
♦ (Danh) Phiếm chỉ thời gian. ◎Như: niên đại , thì đại .
♦ (Danh) Lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình). ◎Như: hạ nhất đại thế hệ sau, tha gia tứ đại tổ tôn bốn đời từ ông tới cháu của anh ấy.
♦ (Danh) Người kế nhiệm.
♦ (Danh) Tên nước ngày xưa.
♦ (Danh) Họ Đại.
♦ (Động) Chuyển đổi, luân lưu, luân phiên. ◎Như: hàn thử điệt đại lạnh nóng thay đổi.
♦ (Động) Thay thế. ◎Như: đại lí liệu trị thay kẻ khác. ◇Trang Tử : Tử trị thiên hạ, thiên hạ kí dĩ trị dã, nhi ngã do đại tử, ngô tương vi danh hồ? , , , ? (Tiêu dao du ) Ngài cai trị thiên hạ, nay thiên hạ đã yên trị rồi, mà ta còn thay ngài, ta muốn cầu danh ư?
♦ (Động) Kế thừa, nối tiếp. ◇Vương Sung : Phụ một nhi tử tự, cô tử nhi phụ đại 歿, (Luận hành , Ngẫu hội ) Cha mất thì con kế thừa, mẹ chồng chết thì vợ nối tiếp.
1. [代表] đại biểu 2. [代面] đại diện 3. [代勞] đại lao 4. [代理] đại lí 5. [代替] đại thế 6. [百代] bách đại 7. [八代] bát đại 8. [近代] cận đại 9. [古代] cổ đại 10. [蓋代] cái đại 11. [現代] hiện đại 12. [五代] ngũ đại 13. [年代] niên đại 14. [三代] tam đại 15. [時代廣場] thì đại quảng tràng 16. [絕代] tuyệt đại 17. [絕代佳人] tuyệt đại giai nhân