Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4EFD
Show stroke order phần, bân
 fèn,  bīn
♦ (Danh) Một phần, một đơn vị trong toàn thể. ◎Như: cổ phần .
♦ (Danh) Trình độ, hạn độ. ◇Sa Đinh : Tổng dĩ vi tha môn đắc đáo đích báo thưởng quá phần ý ngoại, quá phần hà khắc , (Khốn thú kí , Nhị thất).
♦ (Danh) Tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu. ◇Ba Kim : Na ma nhĩ khán tại ngã đích phần thượng, nguyên lượng tha bãi , (Hàn dạ , Thập thất).
♦ (Danh) Bổn phận, danh phận.
♦ (Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... ◎Như: nhất phần công tác một phần công tác, lưỡng phần tân thủy hai phần củi nước.
♦ (Danh) Đặt sau các từ chỉ đơn vị như tỉnh , huyện , niên , nguyệt : biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy. ◎Như: tại giá cá huyện phần ở huyện ấy.
♦ (Hình) Nguyên là chữ bân ngày xưa, nghĩa là văn chất đủ cả.
1. [股份] cổ phần 2. [份額] phần ngạch