Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4EFF
仿Show stroke order phảng, phỏng
 fǎng,  páng
♦ (Động) Giống, tựa như. ◎Như: tha trưởng đắc cân tha phụ thân tương phảng 仿 nó giống cha nó quá.
♦ Một âm là phỏng. (Động) Bắt chước. ◎Như: phỏng tạo 仿 bắt chước mà làm, phỏng cổ 仿 bắt chước theo lối cổ.
1. [仿佛] phảng phất 2. [仿古] phỏng cổ 3. [仿照] phỏng chiếu 4. [仿造] phỏng tạo