Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4F01
Show stroke order
 qǐ
♦ (Động) Kiễng chân. ◇Hán Thư : Lại tốt giai San Đông chi nhân, nhật dạ xí nhi vọng quy , (Cao đế kỉ thượng ) Các viên lại và binh lính đều là người Sơn Đông, ngày đêm kiễng chân ngóng về.
♦ (Động) Đứng cao, đứng. ◇Tiễn đăng tân thoại : Xí lập thuyền huyền, như hữu sở sĩ , (Liên phương lâu kí ) Đứng ở mạn thuyền, như có ý chờ đợi.
♦ (Động) Trông ngóng, hi vọng. ◎Như: xí phán trông chờ, vô nhâm kiều xí mong ngóng khôn xiết.
♦ (Động) Bắt kịp, đuổi kịp. ◇Cao Phàn Long : Cánh hữu thánh phàm tương đối, phàm như hà xí đắc tha thánh? , ? (Giảng nghĩa ).
1. [企圖] xí đồ 2. [企業] xí nghiệp 3. [企望] xí vọng