Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4F0D
Show stroke order ngũ
 wǔ
♦ (Danh) Đơn vị quân đội ngày xưa, gồm năm người. ◇Trương Tự Liệt : Ngũ, quân pháp ngũ nhân vi ngũ , (Chánh tự thông , Nhân bộ ) Ngũ, phép quân năm người là một ngũ.
♦ (Danh) Quân đội. ◎Như: nhập ngũ vào quân đội.
♦ (Danh) Đơn vị hành chánh thời xưa, năm nhà là một ngũ. ◇Quản Tử : Ngũ gia nhi ngũ, thập gia nhi liên , (Thừa mã ) Năm nhà là một ngũ, mười nhà là một liên.
♦ (Danh) Hàng ngũ. ◎Như: Hán Hàn Tín giáng tước vi hầu, tự tàm dữ Khoái đẳng ngũ Hàn Tín bị giáng xuống tước hầu, phải bằng hàng với bọn Phàn Khoái tự lấy làm thẹn.
♦ (Danh) Chữ ngũ kép, dùng để viết cho khó chữa.
♦ (Danh) Họ Ngũ.
1. [部伍] bộ ngũ 2. [入伍] nhập ngũ