Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4F19
Show stroke order hỏa
 huǒ,  huo
♦ (Danh) Bọn, nhóm (người cùng sinh hoạt hoặc làm việc một nơi). § Thông khỏa . ◎Như: đồng hỏa đồng bạn.
♦ (Danh) Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là gia hỏa .
♦ (Danh) Tiếng gọi tắt của hỏa thực cơm nước hằng ngày. ◎Như: bao hỏa phụ trách việc ăn uống, đáp hỏa ăn cơm thầu (cá nhân không nấu ăn riêng mà góp tiền cơm nước ăn chung với những người khác).
♦ (Danh) Lượng từ: nhóm, bọn, tốp. ◎Như: nhất hỏa nhân một nhóm người.
1. [打伙] đả hỏa 2. [傢伙] gia hỏa