Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F3A
Show stroke order tí, tứ
 sì,  cì
♦ (Động) Dò xét, rình. ◇Liêu trai chí dị : Toại ẩn thân tùng thụ trung, dĩ tí kì chí (Hương Ngọc ) Bèn nấp trong bụi cây, rình nàng đi đến.
♦ (Động) Trông chờ.
♦ § Ta quen đọc là tứ.
1. [伺候] tứ hậu 2. [伺隙] tí khích