Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F3C
Show stroke order tự
 sì,  shì
♦ (Động) Giống, như. ◎Như: tương tự giống như. ◇Lí Dục : Vấn quân năng hữu kỉ đa sầu? Kháp tự nhất giang xuân thủy hướng đông lưu ? (Xuân hoa thu nguyệt hà thì liễu từ ) Hỏi bạn có biết bao nhiêu là buồn? Cũng giống như nước con sông mùa xuân chảy về đông.
♦ (Động) Kế tự, nối tiếp. § Thông tự . ◇Thi Kinh : Tự tục tỉ tổ (Tiểu nhã , Tư can ) Tiếp tục công nghiệp của tổ tiên.
♦ (Động) Đưa cho, cấp cho. ◇Giả Đảo : Kim nhật bả tự quân, Thùy vi bất bình sự? , (Kiếm khách ) Hôm nay đem (gươm) cho anh, Ai gây nên chuyện bất bình?
♦ (Phó) Hình như, cơ hồ, có vẻ. ◎Như: tự hồ hình như, tự thị nhi phi có vẻ đúng mà lại sai.
♦ (Giới) Hơn. ◎Như: nhất thiên hảo tự nhất thiên mỗi ngày một tốt đẹp hơn lên.
1. [恰似] kháp tự 2. [似乎] tự hồ 3. [無似] vô tự