Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F46
Show stroke order đãn
 dàn
♦ (Liên) Nhưng mà, song, những. ◇Lí Thương Ẩn : Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải (Vô đề ) Sớm mai soi gương, những buồn cho tóc mây đã đổi.
♦ (Liên) Hễ, phàm, nếu. ◇Thủy hử truyện : Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan , , (Đệ thập nhất hồi) Hễ có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
♦ (Phó) Chỉ. ◎Như: bất đãn như thử chẳng những chỉ như thế. ◇Pháp Hoa Kinh : Đãn nhất tâm niệm Phật (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ ) Chỉ một lòng niệm Phật.
1. [但凡] đãn phàm 2. [但是] đãn thị 3. [不但] bất đãn