Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F4E
Show stroke order đê
 dī
♦ (Hình) Thấp. § Đối lại với cao . ◎Như: đê xứ chỗ thấp. ◇Văn Thiên Tường : Đan phi đê tiểu, bạch gian đoản trách , (Chánh khí ca , Tự ) Cửa đơn thấp bé, nhà trống chật hẹp.
♦ (Hình) Hèn, kém (năng lực, trình độ). ◇Tây du kí 西: Bất giác bổng lộc cao đê 祿 (Đệ ngũ hồi) Không ganh đua lương bổng cao thấp.
♦ (Hình) Rẻ, hạ (giá). ◎Như: giá tiền ngận đê giá rẻ lắm.
♦ (Hình) Nhỏ (âm thanh). ◎Như: nhĩ thuyết thoại đích thanh âm thái đê liễu, biệt nhân khả năng thính bất thanh sở , tiếng của anh nói chuyện nhỏ quá, người khác có thể nghe không rõ.
♦ (Động) Cúi. ◎Như: đê đầu cúi đầu. ◇Lí Bạch : Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương , (Tĩnh dạ tứ ) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
♦ (Động) Buông xuống, xuống thấp.
♦ (Phó) Thấp. ◎Như: dạ mạc đê thùy màn đêm xuống thấp.
♦ (Phó) Khẽ, sẽ. ◎Như: đê ngữ nói khẽ.
1. [低音] đê âm 2. [低頭] đê đầu 3. [低調] đê điệu 4. [低下] đê hạ 5. [低落] đê lạc 6. [低迷] đê mê 7. [低賤] đê tiện 8. [眼高手低] nhãn cao thủ đê