Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F57
Show stroke order đà, tha
 tuó,  tuō,  tuò,  yí
♦ (Đại) Cũng như đà : đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ...
♦ (Động) Gánh, vác, chở. ◇Hán Thư : Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực (Triệu Sung Quốc truyện ) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
♦ Một âm là tha. (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như tha . ◎Như: quân tử chính nhi bất tha người quân tử chính mà không đổi khác.
1. [佛佗] phật đà