Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F5C
Show stroke order tác
 zuò,  zuō,  zuó
♦ (Động) Dậy, khởi lên, làm cho hứng khởi, hăng hái lên. ◎Như: hưng phong tác lãng nổi gió dậy sóng, ý nói gây nên sự tình, tạo ra tranh chấp nào đó. ◇Dịch Kinh : Vân tòng long, phong tòng hổ, thánh nhân tác nhi vạn vật đổ , , (Kiền quái ) Mây theo rồng, gió theo cọp, thánh nhân khởi lên mà vạn vật trông vào. ◇Tả truyện : Phù chiến, dũng khí dã, nhất cổ tác khí, tái nhi suy, tam nhi kiệt , , , , (Tào Quế luận chiến ) Sự chiến tranh, nói về dũng khí, (nghe) tiếng trống thứ nhất thì (quân) hăng hái, tiếng thứ hai lòng hăng hái giảm xuống, lần thứ ba thì hăng hái hết cả.
♦ (Động) Tạo dựng. ◇Thi Kinh : Thiên tác cao san (Chu tụng , Thiên tác ) Trời tạo ra núi cao.
♦ (Động) Sáng tác. ◎Như: tác thi làm thơ (sáng tác thơ). ◇Luận Ngữ : Thuật nhi bất tác (Thuật nhi ) Ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
♦ (Động) Tiến hành, cử hành. ◎Như: tác chiến .
♦ (Động) Coi là, nhận là. ◎Như: nhận tặc tác phụ nhận giặc làm cha (cam tâm hòa hợp với phe địch).
♦ (Động) Làm việc, làm. § Cũng như tố . ◎Như: tác môi làm mối giới, tác chứng làm chứng.
♦ (Động) Làm nên, làm thành. § Cũng như tố . ◎Như: tác nhân làm người, tác quan làm quan.
♦ (Động) Chế tạo, làm ra. ◇Tần Thao Ngọc : Vị tha nhân tác giá y thường (Bần nữ ) Làm áo cưới cho người khác.
♦ (Danh) Việc làm. ◎Như: công tác công việc.
♦ (Danh) Bài thơ, bài viết, thành quả nghệ thuật. ◎Như: kiệt tác tác phẩm xuất sắc, giai tác tác phẩm hay, danh tác tác phẩm nổi tiếng.
♦ (Danh) Thợ, người thợ. ◎Như: mộc tác thợ mộc. § Cũng như mộc tượng . § Ghi chú: mộc tác cũng có nghĩa là xưởng làm đồ gỗ.
♦ (Danh) Xưởng, hiệu, nhà làm. ◎Như tác phường xưởng, nơi làm việc, ngõa tác xưởng ngói.
1. [惡作] ác tác 2. [惡作劇] ác tác kịch 3. [大作] đại tác 4. [動作] động tác 5. [不合作] bất hợp tác 6. [耕作] canh tác 7. [巨作] cự tác 8. [工作] công tác 9. [振作] chấn tác 10. [制作] chế tác 11. [製作] chế tác 12. [拙作] chuyết tác 13. [夜作] dạ tác 14. [佳作] giai tác 15. [交互作用] giao hỗ tác dụng 16. [合作] hợp tác 17. [合作社] hợp tác xã 18. [協作] hiệp tác 19. [傑作] kiệt tác 20. [忸怩作態] nữu ni tác thái 21. [仵作] ngỗ tác 22. [發作] phát tác 23. [創作] sáng tác 24. [作惡] tác ác 25. [作動] tác động 26. [作古] tác cổ 27. [作戰] tác chiến 28. [作用] tác dụng 29. [作家] tác gia 30. [作者] tác giả 31. [作害] tác hại 32. [作禍] tác họa 33. [作合] tác hợp 34. [作客] tác khách 35. [作亂] tác loạn 36. [作業] tác nghiệp 37. [作孽] tác nghiệt 38. [作反] tác phản 39. [作品] tác phẩm 40. [作法] tác pháp 41. [作法自斃] tác pháp tự tễ 42. [作福] tác phúc 43. [作福作威] tác phúc tác uy 44. [作坊] tác phường 45. [作風] tác phong 46. [作怪] tác quái 47. [作色] tác sắc 48. [作弊] tác tệ 49. [作成] tác thành 50. [作態] tác thái 51. [作物] tác vật 52. [作文] tác văn 53. [天作之合] thiên tác chi hợp 54. [處女作] xử nữ tác