Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F5E
佞
nịnh nìng
♦ (Danh) Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình). ◎Như:
bất nịnh 不佞 kẻ bất tài này.
♦ (Danh) Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người. ◎Như:
gian nịnh 奸佞 người ton hót gian dối,
tà nịnh 邪佞 kẻ nịnh bợ gian tà.
♦ (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. ◎Như:
nịnh siểm 佞諂 nịnh nọt.
♦ (Động) Làm cho mê hoặc. ◇Nguyên Chẩn
元稹:
Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm 奸聲入耳佞人心 (Lập bộ kĩ
立部伎) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người.
♦ (Động) Mê muội, mê đắm vào sự gì. ◎Như:
nịnh Phật 佞佛 mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng.
♦ (Hình) Khéo ton hót, khéo bợ đỡ. ◎Như:
nịnh thần 佞臣 bề tôi tâng bốc vua.
1.
[不佞] bất nịnh 2.
[佞臣] nịnh thần 3.
[諂佞] siểm nịnh