Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F8B
Show stroke order lệ
 lì
♦ (Danh) Tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh. ◎Như: lệ đề thí dụ chứng minh, cử lệ đưa ra thí dụ, lệ cú câu thí dụ, lệ như thí dụ.
♦ (Danh) Quy định, lề lối. ◎Như: thể lệ , điều lệ , luật lệ .
♦ (Danh) Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê). ◎Như: bệnh lệ trường hợp bệnh, án lệ trường hợp xử án (tương tự) đã xảy ra.
♦ (Hình) Thường lệ, theo thói quen, đã quy định. ◎Như: lệ hội phiên họp thường lệ, lệ giả nghỉ phép (theo quy định).
♦ (Động) So sánh. ◎Như: dĩ cổ lệ kim lấy xưa sánh với nay, dĩ thử lệ bỉ lấy cái này bì với cái kia.
♦ (Phó) Như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ. ◎Như: lệ hành công sự cứ theo quy định mà làm việc, làm theo cách thức bình thường. ◎Như: cật phạn, thụy giác thị mỗi nhật đích lệ hành công sự , ăn cơm, đi ngủ rập theo thói quen hằng ngày.
1. [禁例] cấm lệ 2. [古例] cổ lệ 3. [舊例] cựu lệ 4. [公例] công lệ 5. [照例] chiếu lệ 6. [例題] lệ đề 7. [例外] lệ ngoại 8. [凡例] phàm lệ 9. [判例] phán lệ 10. [則例] tắc lệ 11. [俗例] tục lệ 12. [前例] tiền lệ