Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F8D
Show stroke order thị
 shì
♦ (Động) Trông nom, săn sóc, dưỡng. ◎Như: phục thị bệnh nhân yêu hữu nại tâm săn sóc người bệnh cần phải có lòng nhẫn nại. ◇Lã Thị Xuân Thu : Nhân nhân chi đắc di, dĩ dưỡng tật thị lão dã , (Dị dụng ).
♦ (Động) Hầu hạ, phục dịch. ◎Như: thị tọa ngồi hầu. ◇Thủy hử truyện : Thượng chí trụ trì Chân Nhân, hạ cập đạo đồng thị tòng , (Đệ nhất hồi) Trên thì có Chân Nhân trụ trì, dưới thì có các đạo đồng theo hầu.
♦ (Danh) Người hầu. ◎Như: nội thị kẻ hầu trong, nữ thị người hầu gái.
♦ (Danh) Nói tắt của thị sanh : (1) Tiếng nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. (2) Người vào viện Hàn Lâm sau người ba khoa tự xưng là thị sanh.
♦ (Danh) Họ Thị.
1. [內侍] nội thị 2. [侍讀] thị độc 3. [侍者] thị giả 4. [侍講] thị giảng 5. [侍郎] thị lang 6. [侍立] thị lập 7. [侍女] thị nữ 8. [侍婢] thị tì 9. [侍從] thị tòng 10. [侍臣] thị thần 11. [侍衛] thị vệ 12. [侍宴] thị yến