Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F97
Show stroke order đồng, động
 tōng,  tóng,  tǒng,  dòng
♦ (Danh) Trẻ con. § Như đồng . Cũng chỉ ấu trĩ không biết gì. ◇Thượng Thư : Tại hậu chi đồng, kính nhạ thiên uy , (Cố mệnh ). § Ghi chú: Ý nói ở sau con trẻ của vua Văn vua Vũ , Thành Vương tự trách.
♦ (Hình) Ấu trĩ không biết gì cả. ◇Luận Ngữ : Cuồng nhi bất trực, đồng nhi bất nguyện, không không nhi bất tín, ngô bất tri chi hĩ , , , (Thái Bá ) Kẻ cuồng vọng mà không ngay thẳng, ngây thơ ấu trĩ mà không trung hậu, dại dột mà không thủ tín, ta không biết họ ra làm sao nữa (ý nói đáng vứt bỏ).
♦ (Hình) Không đồng : xem không .
♦ Một âm là động (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, Động tộc .
1. [倥侗] không đồng 2. [儱侗] lung đồng