Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F9D
Show stroke order y, ỷ
 yī,  yǐ
♦ (Động) Dựa, tựa. ◇Chu Văn An : Hà hoa hà diệp tĩnh tương y (Miết trì ) Hoa sen và lá sen yên lặng tựa vào nhau. ◇Vương Chi Hoán : Bạch nhật y san tận, Hoàng Hà nhập hải lưu , (Đăng quán tước lâu ) Mặt trời lặn dựa vào núi, Sông Hoàng Hà trôi vào biển.
♦ (Động) Nương nhờ. ◎Như: y khốc nương nhờ. ◇Nguyễn Du : Đông tây nam bắc vô sở y 西 (Phản Chiêu hồn ) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
♦ (Động) Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. ◎Như: y thứ theo thứ tự, y dạng họa hồ lô theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
♦ (Động) Nghe theo, thuận theo. ◇Trang Tử : Y hồ thiên lí (Dưỡng sanh chủ ) Thuận theo lẽ trời.
♦ (Phó) Như cũ, như trước. ◇Thôi Hộ : Đào hoa y cựu tiếu đông phong (Đề đô thành nam trang ) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
♦ Một âm là . (Danh) Cái bình phong. ◎Như: phủ ỷ bình phong trên thêu hình lưỡi búa.
1. [憑依] bằng y 2. [三歸依] tam quy y 3. [依準] y chuẩn 4. [依價] y giá 5. [依稀] y hi 6. [依期] y kì 7. [依仁] y nhân 8. [依然] y nhiên 9. [依附] y phụ 10. [依次] y thứ 11. [依違] y vi 12. [依依] y y