Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FC2
Show stroke order hệ
 xì
♦ (Động) Buộc, trói buộc. § Cũng như hệ . ◇Quốc ngữ : Tương phần tông miếu, hệ thê nô , (Việt ngữ ) Đem đốt tông miếu, trói buộc vợ con người ta.
♦ (Động) Giam cầm.
♦ (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: thử sự quan hệ chúng nhân đích tiền đồ việc này quan hệ tới tiền đồ dân chúng. ◇Lí Thương Ẩn : Cổ giả thế xưng đại thủ bút, Thử sự bất hệ vu chức ti , (Hàn bi ) Người xưa mà đời xưng là "đại thủ bút", Điều đó không liên quan gì tới quan chức.
♦ (Động) Cướp bóc.
♦ (Động) Là. ◎Như: ủy hệ nguyên ủy là, xác hệ đích xác là, quả là. ◇Thủy hử truyện : Bộ tróc đả tử Trịnh đồ phạm nhân Lỗ Đạt, tức hệ Kinh lược phủ đề hạt , (Đệ tam hồi) Truy nã phạm nhân Lỗ Đạt, tức là đề hạt trong phủ Kinh lược, đã đánh chết người hàng thịt Trịnh đồ.
♦ (Danh) Dây buộc. ◇Nhạc phủ thi tập : Thanh ti vi lung hệ, Quế chi vi lung câu , (Mạch thượng tang ) Dây tơ xanh là dây buộc lồng, Cành quế là cái móc khóa lồng.
1. [干係] can hệ 2. [係累] hệ lụy 3. [係數] hệ số 4. [關係] quan hệ