Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FC3
Show stroke order xúc
 cù
♦ (Phó) Gấp gáp, vội vã, cần kíp. ◎Như: cấp xúc gấp rút, đoản xúc ngắn gấp.
♦ (Động) Thúc giục, thôi thúc. ◎Như: đốc xúc thúc giục, thôi xúc hối thúc. ◇Sử Kí : Xúc Triệu binh cức nhập quan (Trần Thiệp thế gia ) Thúc giục quân Triệu mau vào cửa ải.
♦ (Động) Sát, gần. ◎Như: xúc tất đàm tâm sát gối tâm sự, chuyện trò thân mật.
♦ (Danh) § Xem xúc chức .
1. [敦促] đôn xúc 2. [逼促] bức xúc 3. [侷促] cục xúc 4. [跼促] cục xúc 5. [局促] cục xúc 6. [催促] thôi xúc 7. [促迫] xúc bách 8. [促織] xúc chức 9. [促使] xúc sử 10. [促膝] xúc tất 11. [促膝談心] xúc tất đàm tâm 12. [促席] xúc tịch 13. [促成] xúc thành 14. [促進] xúc tiến 15. [促銷] xúc tiêu