Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FDB
Show stroke order phủ, miễn
 fǔ,  miǎn
♦ (Động) Cúi. § Cũng như phủ . ◇Tô Thức : Phủ nhi bất đáp (Hậu Xích Bích phú ) Cúi đầu mà không trả lời.
♦ Một âm là miễn. (Hình) Vẻ gắng gỏi, cố sức. § Cũng như miễn .