Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FDE
Show stroke order du, dũ
 yú,  shù
♦ (Động) Khoét thân cây làm thuyền.
♦ (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. ◎Như: du duẫn cho phép. ◇Tống sử : Thái tổ nộ thậm, khởi, Phổ diệc tùy chi. Thái Tổ nhập cung, Phổ lập ư cung môn, cửu chi bất khứ, cánh đắc du duẫn , , . , , , (Triệu Phổ truyện ) Thái Tổ giận lắm, đứng dậy, (Triệu) Phổ cũng đi theo, Thái Tổ vào cung, Phổ đứng ở cửa cung, lâu mà không đi, sau cùng được cho phép.
♦ (Danh) Họ Du.
♦ Một âm là . (Động) Bệnh khỏi. § Thông .
♦ (Phó) Càng thêm.
♦ (Danh) Tên nước ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.
♦ § Ghi chú: Tục viết là .