Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+4FFE
Show stroke order tỉ
 bǐ
♦ (Động) Khiến, khiến cho. ◎Như: tỉ năng tự lập khiến cho có thể tự lập. ◇Liêu trai chí dị : Hoa thần cảm quân chí tình, tỉ Hương Ngọc phục giáng cung trung , (Hương Ngọc ) Thần hoa cảm động vì chân tình của chàng, cho Hương Ngọc lại xuống ở trong cung viện.
♦ (Động) Theo, phục tòng. ◇Thư Kinh : Võng bất suất tỉ (Vũ Thành ) Không ai không noi theo.