Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+500B
Show stroke order
 gè,  gě
♦ (Danh) Lượng từ: cái, tấm, quả, người, v.v. ◎Như: nhị cá man đầu hai cái bánh bột, tam cá bình quả ba quả táo. § Lượng từ nhiều khi không cần trong tiếng Việt. ◎Như: tam cá nguyệt ba tháng.
♦ (Danh) Lượng từ: Dùng trước một con số ước chừng. ◎Như: tha nhất thiên bào cá bách nhi bát thập lí dã bất giác đắc lụy anh ấy một ngày đi chừng tám chục trăm dặm đường mà vẫn không thấy mệt.
♦ (Danh) Lượng từ: Dùng giữa động từ và bổ ngữ, làm cho bổ ngữ mang tính chất của tân ngữ. ◇Thủy hử truyện : Cao Liêm quân mã thần binh, bị Tống Giang, Lâm Xung sát cá tận tuyệt , , (Đệ ngũ thập tứ hồi) Quân mã và thần binh của Cao Liêm bị Tống Giang, Lâm Xung giết sạch hết cả.
♦ (Hình) Đơn, lẻ, riêng. ◎Như: cá nhân một người riêng biệt, cá tính tính riêng của mỗi một người.
♦ (Đại) Cái này, cái đó. ◎Như: cá trung tư vị trong mùi vị đó.
♦ (Trợ) Đặt giữ động từ và bổ từ, để tăng cường ngữ khí. ◎Như: kiến cá diện gặp mặt (một chút), khốc cá bất đình khóc không thôi.
♦ (Trợ) Dùng sau định ngữ. Tương đương với đích : của. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Kim niên thị nhĩ sư mẫu cá chánh thọ (Đệ tứ thập hồi).
♦ (Trợ) Dùng sau ta , biểu thị số lượng không xác định: những. ◎Như: na ta cá hoa nhi những bông hoa ấy, giá ma ta cá thư na khán đắc hoàn những bấy nhiêu sách thì xem sao hết được.
♦ (Trợ) Dùng sau từ chỉ thời gian, biểu thị vào thời gian đó. ◇Vô danh thị : Ý huyền huyền phán bất đáo lai nhật cá (Tạ Kim Ngô , Đệ nhị chiệp ) Lòng canh cánh không yên chẳng biết rồi ngày mai ra sao.
♦ § Tục dùng như .
1. [個別] cá biệt 2. [個人] cá nhân 3. [個人主義] cá nhân chủ nghĩa 4. [個人衛生] cá nhân vệ sinh 5. [個性] cá tính 6. [個體] cá thể 7. [整個] chỉnh cá 8. [一個] nhất cá 9. [則個] tắc cá