Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+5019
Show stroke order hậu
 hòu
♦ (Động) Rình, dò xét. ◎Như: trinh hậu dò xét. ◇Sử Kí : Thái hậu diệc dĩ sử nhân hậu tí, cụ dĩ cáo thái hậu 使, (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ).
♦ (Động) Trực, chờ. ◎Như: đẳng hậu chờ trực. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Công khanh giai hậu tống ư hoành môn ngoại (Đệ bát hồi) Công khanh đều phải đứng trực đưa đón ở ngoài cửa Hoành Môn.
♦ (Động) Thăm hỏi, bái vọng, vấn an. ◎Như: vấn hậu thăm hỏi. ◇Hậu Hán Thư : Viện thường hữu tật, Lương Tùng lai hậu chi, độc bái sàng hạ, Viện bất đáp , , , (Mã Viện truyện ).
♦ (Động) Hầu hạ, chầu chực, phục thị. ◇Hồng Lâu Mộng : Tiện khiếu Tử Quyên thuyết: Cô nương tỉnh liễu, tiến lai tứ hậu 便: , (Đệ nhị thập lục hồi) Liền gọi (a hoàn) Tử Quyên nói: Cô dậy rồi, đi lên hầu.
♦ (Động) Xem xét, quan sát. ◇Hàn Dũ : Thượng mỗi tiến kiến, hậu nhan sắc, triếp ngôn kì bất khả , , (Thuận Tông Thật lục nhất ).
♦ (Động) Tiếp đón.
♦ (Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. ◎Như: chiêm hậu cát hung .
♦ (Động) Thanh toán (phương ngôn). ◎Như: hậu trướng trả sạch nợ. ◇Lão Xá : Lí Tam, giá nhi đích trà tiền ngã hậu lạp! , (Trà quán , Đệ nhất mạc).
♦ (Danh) Khí hậu, thời tiết. § Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi tiết trời là khí hậu , tiết hậu .
♦ (Danh) Tình trạng của sự vật, trưng triệu. ◎Như: hỏa hậu thế lửa, chứng hậu tình thế chứng bệnh.
♦ (Danh) Chức lại nhỏ, lo về kê khai, kiểm sát. ◇Lịch Đạo Nguyên : Hà Thang tự Trọng Cung, thường vi môn hậu , (Thủy kinh chú , Cốc thủy ).
♦ (Danh) Quan lại ở vùng biên giới, lo về cảnh báo.
♦ (Danh) Quan lại phụ trách việc đón rước tân khách.
♦ (Danh) Dịch trạm, dịch quán.
♦ (Danh) § Thông hậu .
1. [證候] chứng hậu 2. [候鳥] hậu điểu 3. [候補] hậu bổ 4. [候選人] hậu tuyển nhân 5. [伺候] tứ hậu 6. [靜候] tĩnh hậu 7. [聽候] thính hậu 8. [問候] vấn hậu