Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+5026
Show stroke order quyện
 juàn
♦ (Hình) Mỏi mệt. ◎Như: quyện điểu quy sào chim mỏi bay về tổ. ◇Nguyễn Du : Đồ trường tê quyện mã (Hà Nam đạo trung khốc thử ) Đường dài, ngựa mệt hí vang.
♦ (Hình) Suy kém. ◇Tam quốc chí : Hành niên bát thập, chí khí suy quyện , (Quản Ninh truyện ).
♦ (Động) Chán nản, chán ghét. ◇Dịch Kinh : Thần Nông thị một, Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn thị tác, thông kì biến, sử dân bất quyện , , , , , 使 (Hệ từ hạ ) Họ Thần Nông mất, các họ Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn nổi lên tiếp tục chuyển khắp các biến đổi, làm cho dân không chán nản.
♦ (Động) Cuộn lại, cuốn lại. § Thông .
1. [疲倦] bì quyện 2. [睏倦] khốn quyện 3. [倦勤] quyện cần 4. [倦遊] quyện du 5. [倦飛鳥] quyện phi điểu 6. [厭倦] yếm quyện