Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+502B
Show stroke order luân
 lún
♦ (Danh) Đạo lí bình thường giữa con người với nhau. ◎Như: ngũ luân năm quan hệ đạo thường thời xưa phải noi theo gồm: quân thần, phụ tử, huynh đệ, phu thê, bằng hữu. § Cũng gọi là ngũ thường .
♦ (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự. ◎Như: ngữ vô luân thứ nói năng lộn xộn quàng xiên, không có thứ tự mạch lạc.
♦ (Danh) Loài, bực. ◎Như: siêu quần tuyệt luân tài giỏi vượt bực.
♦ (Danh) Họ Luân.
♦ (Động) So sánh. ◇Trần Tử Ngang : Thật vi thì bối sở cao, nhi mạc cảm dữ luân dã , (Đường Đệ Tư mộ chí minh ) Thật là bậc cao cả đương thời, không ai dám sánh cùng.
1. [愛倫凱] ái luân khải 2. [巴比倫] ba bỉ luân 3. [亂倫] loạn luân 4. [倫敦] luân đôn 5. [倫理] luân lí 6. [倫常] luân thường 7. [五倫] ngũ luân 8. [人倫] nhân luân 9. [精妙絕倫] tinh diệu tuyệt luân 10. [出倫之才] xuất luân chi tài