Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+504F
Show stroke order thiên
 piān
♦ (Hình) Lệch, nghiêng, ngả. ◎Như: thiên kiến ý kiến thiên lệch. ◇Bạch Cư Dị : Vân kế bán thiên tân thụy giác, Hoa quan bất chỉnh hạ đường lai , (Trường hận ca ) Tóc mây lệch một bên, vừa ngủ dậy, Mũ hoa không ngay ngắn, nàng bước xuống nhà.
♦ (Hình) Không hoàn toàn, phiến diện. ◇Lễ Kí : Lạc cực tắc ưu, lễ thô tắc thiên hĩ , (Nhạc kí ) Vui cùng cực thì tất sinh ra buồn thương, lễ sơ sài thì không đầy đủ vậy.
♦ (Hình) Không ở trung tâm, bên cạnh.
♦ (Hình) Xa xôi, hẻo lánh. ◎Như: thiên tích nơi hẻo lánh.
♦ (Hình) Không thân, không gần gũi.
♦ (Hình) Thâm, nhiều. ◇Nguyên Hiếu Vấn : Uất uất thu ngô động vãn yên, Nhất đình phong lộ giác thu thiên , (Ngoại gia nam tự ).
♦ (Phó) Vẫn, cứ, lại. ◎Như: tha yêu ngã khứ, ngã thiên bất khứ , ông ấy bảo tôi đi, tôi vẫn cứ không đi.
♦ (Phó) Vừa, đúng lúc. ◇Hoàng Phủ Nhiễm : Chánh thị dương phàm thì, Thiên phùng giang thượng khách , (Tằng đông du dĩ thi kí chi ) Đang khi giương buồm, Thì đúng lúc gặp khách trên sông.
♦ (Phó) Nghiêng về một bên, không công bình. ◎Như: thiên lao nhọc riêng về một bên, thiên ái yêu riêng.
♦ (Phó) Chuyên về.
♦ (Phó) Riêng, chỉ, một mình.
♦ (Phó) Không ngờ, chẳng may. ◎Như: ốc lậu thiên tao liên dạ vũ nhà dột chẳng may mắc mưa suốt đêm.
♦ (Phó) Rất, hết sức. ◇Nhan thị gia huấn : Vũ Liệt thái tử thiên năng tả chân (Tạp nghệ ) Thái tử Vũ Liệt rất giỏi vẽ hình người.
♦ (Động) Giúp, phụ tá.
♦ (Động) Ăn cơm rồi (tiếng khách sáo). ◇Hồng Lâu Mộng : Phượng Thư tài cật phạn, kiến tha môn lai liễu, tiện tiếu đạo: Hảo trường thối tử, khoái thượng lai bãi! Bảo Ngọc đạo: Ngã môn thiên liễu , , 便: , . : (Đệ thập tứ hồi) Phượng Thư đang ăn cơm, thấy chúng đến, cười nói: Sao mà nhanh chân thế! Mau lên đây. Bảo Ngọc nói: Chúng tôi xơi cơm rồi.
♦ (Danh) Một nửa.
♦ (Danh) Ngày xưa quân năm mươi người là một thiên; chiến xa hai mươi lăm xe là một thiên.
♦ (Danh) Họ Thiên.
1. [不偏不黨] bất thiên bất đảng 2. [補偏救弊] bổ thiên cứu tệ 3. [偏愛] thiên ái 4. [偏袒] thiên đản 5. [偏口魚] thiên khẩu ngư 6. [偏見] thiên kiến 7. [偏生] thiên sanh 8. [偏偏] thiên thiên 9. [偏為] thiên vị