Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+5074
Show stroke order trắc
 cè,  zè
♦ (Danh) Bên. ◎Như: lưỡng trắc hai bên, tùy thị tại trắc theo hầu ở bên cạnh. ◇Tấn Thư : Thường dữ quần nhi hí ư đạo trắc (Vương Nhung truyện ) Thường cùng đám trẻ con chơi đùa bên đường.
♦ (Động) Nghiêng. ◎Như: trắc nhĩ khuynh thính nghiêng tai lắng nghe, trắc thân nhi quá nghiêng mình lách qua.
♦ (Động) Ở vào, náu mình. ◇Hoài Nam Tử : Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian , 谿 (Nguyên đạo ) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.
♦ (Hình) Bên cạnh, phụ, lẽ. ◎Như: trắc diện mặt bên, trắc thất vợ lẽ.
♦ (Hình) Hèn, dốt. ◎Như: trắc lậu hèn kém.
♦ (Phó) Lóm, lấm lét. ◎Như: vô trắc thính chớ nghe lóm. ◇Nguyễn Du : Thê kiến kì phu trắc mục thị (Tô Tần đình ) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.
1. [傾側] khuynh trắc 2. [反側] phản trắc 3. [陫側] phỉ trắc 4. [側目] trắc mục 5. [側耳] trắc nhĩ 6. [側室] trắc thất 7. [側身] trắc thân 8. [側聞] trắc văn 9. [側微] trắc vi