Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+5076
Show stroke order ngẫu
 ǒu
♦ (Danh) Pho tượng. ◎Như: mộc ngẫu tượng gỗ.
♦ (Danh) Đôi lứa, thành đôi, vợ chồng. ◎Như: giai ngẫu thiên thành xứng đôi vừa lứa (thường dùng làm lời chúc tụng). ◇Hồng Lâu Mộng : Nhân thử giá Lí Hoàn tuy thanh xuân táng ngẫu, thả cư xử cao lương cẩm tú chi trung, cánh như cảo mộc tử hôi nhất bàn , , (Đệ đệ tứ hồi) Do đó, Lí Hoàn tuy còn trẻ tuổi đã góa chồng, mặc dầu ở chỗ cao lương gấm vóc, nhưng lòng như cây cỗi, tro tàn.
♦ (Danh) Đồng bọn, đồng bạn. ◇Tô Thức : Đăng san khắc thạch tụng công liệt, Hậu giả vô kế tiền vô ngẫu , (Thạch cổ ) Lên núi khắc bia đá ca ngợi công nghiệp, Sau không có người kế tục, trước không đồng bạn.
♦ (Danh) Họ Ngẫu.
♦ (Hình) Chẵn (số). Đối lại với . ◎Như: hai, bốn, sáu, ... là những số chẵn.
♦ (Phó) Bất chợt, tình cờ. ◎Như: ngẫu nhiên bất chợt, ngẫu ngộ tình cờ gặp nhau.
♦ (Phó) Nhau, đối nhau, tương đối. ◎Như: ngẫu tọa ngồi đối diện. ◇Sử Kí : Hữu cảm ngẫu ngữ thi thư giả khí thị, dĩ cổ phi kim giả tộc , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Kẻ nào dám đối mặt nói về Kinh Thi, Kinh Thư thì chém bỏ giữa chợ, lấy đời xưa mà chê đời nay thì giết cả họ.
♦ (Động) Kết hôn. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Như dục ngẫu ngô giả, tất tiên đầu thi, ngô đương tự trạch , , (Quyển nhị thập ngũ) Nếu muốn cưới ta, thì trước hãy đưa thơ, ta sẽ tự mình chọn lựa.
♦ (Động) Ngang bằng, sánh bằng.
1. [對偶] đối ngẫu 2. [排偶] bài ngẫu 3. [駢偶] biền ngẫu 4. [偶得] ngẫu đắc 5. [偶婚] ngẫu hôn 6. [偶爾] ngẫu nhĩ 7. [偶然] ngẫu nhiên 8. [偶發] ngẫu phát 9. [偶數] ngẫu số