Bộ 9 人 nhân [10, 12] U+5085
傅
phó, phụ fù,
fū
♦ (Động) Phụ, giúp. ◇Sử Kí
史記:
Tử phòng tuy bệnh, cưỡng ngọa nhi phó thái tử 子房雖病,
彊臥而傅太子 (Lưu Hầu thế gia
留侯世家) Tử Phòng tuy bệnh, hãy gắng gượng nằm mà giúp thái tử.
♦ (Động) Dạy dỗ, giáo đạo. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Sanh đích xuất tử tiệm trưởng, toại sử phó chi, cái tuần tuần thiện giáo, hữu sư phạm yên 生嫡出子漸長,
遂使傅之;
蓋循循善教,
有師範焉 (Thanh Phụng
青鳳) Con của vợ cả sinh lớn lên, bèn nhờ dạy học, tuần tự chỉ bảo khéo léo, thật là bậc thầy mẫu mực.
♦ (Động) Bám, dính. ◇Tả truyện
左傳:
Bì chi bất tồn, mao tương an phó 皮之不存,
毛將安傅 (Hi Công thập tứ niên
僖公十四年) Da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.
♦ (Động) Bôi, xoa, trát. ◎Như:
phó phấn 傅粉 bôi phấn.
♦ (Động) Mang theo. ◎Như:
chấp cung phó thỉ 執弓傅矢 cầm cung mang tên.
♦ (Danh) Thầy dạy học hoặc truyền nghề. ◎Như:
sư phó 師傅. § Xem thêm từ này.
♦ (Danh) Họ
Phó.
♦ § Còn có âm là
phụ.
1.
[傅母] phó mẫu 2.
[師傅] sư phó 3.
[伊傅] y phó