Bộ 9 人 nhân [10, 12] U+5092
傒
hề xī,
xí,
xì
♦ (Danh) Đời Lục triều chê người Giang Tây
江西, gọi là
hề 傒.
♦ (Danh) Tiếng dùng để đặt tên người.
♦ Một âm là
hệ. (Động) Bắt giữ, giam giữ. § Thông
hệ 繫. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Khu nhân chi ngưu mã, hệ nhân chi tử nữ 驅人之牛馬,
傒人之子女 (Bổn kinh
本經) Đuổi bắt trâu ngựa người ta, bắt giữ con cái người ta.