Bộ 9 人 nhân [10, 12] U+5098
Show stroke order tán, tản
 sǎn
♦ (Danh) Ô, dù (để che mưa, nắng). ◎Như: vũ tán dù che mưa.
♦ (Danh) Vật có hình giống cái dù. ◎Như: giáng lạc tán dù nhảy.
1. [傘圓] tản viên