Bộ 9 人 nhân [11, 13] U+50AD
Show stroke order dong, dũng
 yōng,  yóng
♦ (Động) Làm thuê. ◇Pháp Hoa Kinh : Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.
♦ (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành : Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh , (Ứng chiếu trần ngôn sớ ) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.
♦ (Danh) Tiền trả công, tiền thuê.
♦ (Danh) Người làm công.
♦ (Hình) Dung tục, bình thường. ◎Như: dong sĩ người bình phàm.
♦ Một âm là dũng. (Hình) Đồng đều, công bình.
1. [傭保] dung bảo 2. [傭耕] dung canh 3. [傭工] dung công 4. [傭錢] dung tiền 5. [乳傭] nhũ dung